Bách khoa toàn thư trực tuyến | Tieng Wiki
Không tìm thấy kết quả
Trang_Chính
15 tháng 1
Sinh
Sinh 15 tháng 1
5 TCN
–
Lưu Tú
, tức Hán Quang Vũ Đế, hoàng đế của
triều Hán
, tức ngày Giáp Tý tháng 12 năm Kiến Bình thứ 1 (m. 57)
1539
–
Maeda Toshiie
, tướng lĩnh người
Nhật Bản
, tức 25 tháng 12 năm Mậu Tuất (m. 1599)
1622
–
Molière
, nhà biên kịch và diễn viên người
Pháp
(m. 1673)
1725
–
Pyotr Aleksandrovich Rumyantsev
, tức 4 tháng 1 theo lịch Julius tướng lĩnh
Đế quốc Nga
(m. 1796)
1810
–
Emil von Schwartzkoppen
, tướng lĩnh
Phổ
(m. 1878)
1842
–
Mary MacKillop
, người
Úc
được phong thánh (m. 1909)
1850
–
Mihai Eminescu
, thi sĩ người
România
(m. 1889)
1850 –
Sofia Vasilyevna Kovalevskaya
, nhà toán học người
Nga
, 3 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1891)
1859
–
Nathaniel Lord Britton
, nhà địa chất, nhà thực vật học người
Mỹ
(m. 1934)
1866
–
Nathan Söderblom
, nhà thần học Tin Lành
Thụy Điển
, người nhận Giải thưởng Nobel về hòa bình (m. 1931)
1882
–
Florian Znaniecki
, nhà xã hội học, triết gia người
Ba Lan
-
Mỹ
(m. 1958)
1882 –
Margaret
, công chúa
Anh Quốc
-
Thụy Điển
(m. 1920)
1891
–
Osip Emilyevich Mandelstam
, thi sĩ người
Nga
, tức 3 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1938)
1895
–
Artturi Ilmari Virtanen
, nhà hóa sinh
Phần Lan
, nhận Giải thưởng Nobel (m. 1973)
1897
–
Từ Chí Ma
, thi sĩ người
Trung Quốc
, tức ngày 13 tháng 12 năm Bính Thân (m. 1931)
1900
–
Ông Văn Huyên
, mục sư người
Việt Nam
(m. 1999)
1910
–
Trần Hữu Dực
, chính trị gia người
Việt Nam
(m. 1993)
1917
–
Nguyễn Văn Trân
, chính trị gia người
Việt Nam
1918
–
Gamal Abdel Nasser
, chính trị gia người
Ai Cập
, tổng thống của Ai Cập (m. 1970)
1920
–
Huỳnh Phú Sổ
, người sáng lập Phật giáo
Hòa Hảo
, tức ngày 25 tháng 11 năm Kỷ Mùi (m. 1947)
1922
–
Đoàn Trọng Truyến
, chính trị gia người
Việt Nam
(m. 2009)
1923
–
Lý Đăng Huy
, chính trị gia người Đài Loan,
Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc
1929
–
Martin Luther King
, nhà hoạt động dân quyền người
Mỹ
(m.
1968
)
1930
–
Trần Văn Cẩm
, tướng lĩnh
Việt Nam Cộng hòa
1940
–
Thích Trí Quảng
, hòa thượng người
Việt Nam
1943
–
Margaret Beckett
, chính trị gia người
Anh Quốc
1945
–
Công nương Michael xứ Kent
, nhà thiết kế nội thất và tác gia người
Đức
-
Anh Quốc
1946
–
Phêrô Nguyễn Văn Ðệ
, linh mục người
Việt Nam
1947
–
Martin Chalfie
, nhà hóa học người
Mỹ
, đoạt giải Nobel
1950
–
Marius Trésor
, cầu thủ bóng đá người
Pháp
1950 –
Viên Tân Điều
, nhạc sĩ người
Việt Nam
1950 –
Choe Ryong-hae
, chính trị gia và sĩ quan quân đội người
Triều Tiên
1951
–
Iguchi Naruhito
,
seiyū
người
Nhật Bản
1955
–
Tanaka Mayumi
, seiyū người
Nhật Bản
1958
–
Boris Tadić
, chính trị gia người
Serbia
, tổng thống của Serbia
1963
–
Hà Thanh Toàn
, nhà giáo dục, nhà chính trị người
Việt Nam
1970
–
Shane McMahon
, đô vật và doanh nhân người
Mỹ
1973
–
Tomáš Galásek
, cầu thủ bóng đá người
Séc
1979
–
Chu Hiếu Thiên
, ca sĩ và diễn viên người
Đài Loan
(
F4
)
1981
–
El Hadji Diouf
, cầu thủ bóng đá người
Sénégal
1981 –
Pitbull
, ca sĩ đọc rap người
Mỹ
1982
–
Emina Jahović
, ca sĩ và diễn viên người
Serbia
-
Thổ Nhĩ Kỳ
1983
–
Jermaine Pennant
, cầu thủ bóng đá
Anh
1985
–
René Adler
, cầu thủ bóng đá người
Đức
1988
–
Skrillex
, ca sĩ, DJ người
Mỹ
1988
–
Kim Minjun
,
Jun.K
ca sĩ của nhóm nhạc Hàn Quốc
2PM
1990
–
Vũ Trà My
, vận động viên võ thuật người
Việt Nam
1994
–
Eric Dier
, cầu thủ bóng đá người
Anh
1995
–
Hương Tràm
, ca sĩ người
Việt Nam
Thực đơn
15 tháng 1
Sinh
Sự kiện
Mất
Tham khảo
Những ngày lễ và kỷ niệm
Liên quan
15
15 tháng 4
15&
15 tháng 12
15 tháng 1
15 tháng 3
150 mét
15 tháng 5
15 tháng 8
1592
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: 15 tháng 1
https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:15_Jan...
×